🔍
Search:
VÊNH VÁO
🌟
VÊNH VÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
우쭐거리며 잘난 체하다.
1
VÊNH VÁO:
Tự phụ và kiêu ngạo.
-
Danh từ
-
1
콧등의 높이 솟아 있는 부분.
1
ĐẦU MŨI:
Phần gồ lên cao của sống mũi.
-
2
(비유적으로) 뽐내거나 거만한 태도.
2
VÊNH VÁO:
(cách nói ẩn dụ) Thái độ kiêu ngạo và ra vẻ ta đây.
-
-
1
잘난 체하고 뽐내는 태도가 있다.
1
VỂNH MŨI, VÊNH VÁO:
Có thái độ ra vẻ ta đây, giả vờ nổi trội.
-
☆
Tính từ
-
1
자신의 분수를 모르고 지나치게 잘난 척하다.
1
NGẠO MẠN, VÊNH VÁO:
Không biết bổn phận của mình, kiêu căng một cách quá đáng.
-
Tính từ
-
1
자신의 분수를 모르고 비위에 거슬릴 정도로 잘난 척하다.
1
VÊNH VÁO, XẤC XƯỢC:
Không biết thân phận của mình mà còn ra vẻ ta đây tới mức khó chấp nhận.
-
Phó từ
-
1
함부로 장담하여 말하는 모양.
1
BỪA, VĂNG MẠNG:
Hình ảnh ăn nói quả quyết một cách hàm hồ.
-
2
권세나 재산을 뽐내는 모양.
2
VÊNH VÁO:
Hình ảnh khoe mẽ quyền thế hay tài sản.
-
Danh từ
-
1
자신의 주제를 모르고 지나치게 잘난 척하는 태도.
1
SỰ VÊNH VÁO, SỰ NGẠO MẠN:
Thái độ kiêu căng quá đáng, không biết bổn phận của mình.
-
Tính từ
-
1
태도나 행동이 예의 바르지 않고 거만하다.
1
KIÊU CĂNG, NGẠO MẠN, VÊNH VÁO:
Thái độ hay hành động kiêu ngạo và không lễ độ.
-
Động từ
-
2
잘난 체하고 분수에 맞지 않게 행동하다.
2
HỢM HĨNH, TINH TƯỚNG, VÊNH VÁO:
Hành động một cách tỏ vẻ ta đây và không đúng với bổn phận của mình.
-
☆
Động từ
-
1
보기에 좋지 않게 우쭐거리며 뽐내다.
1
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO, KHỆNH KHẠNG:
Tự cao tự đại và ra vẻ ta đây một cách không đẹp mắt.
-
-
1
잘난 체하며 남을 깔보는 듯한 태도를 가지다.
1
(DỒN SỨC VÀO CỔ), VÊNH VÁO, KIÊU NGẠO:
Có thái độ như coi thường người khác và ra vẻ ta đây.
-
Danh từ
-
1
태도나 행동이 예의 바르지 않고 거만함.
1
TÍNH KIÊU CĂNG, TÍNH NGẠO MẠN, VẺ VÊNH VÁO:
Việc thái độ hay hành động kiêu ngạo và không lễ độ.
-
Động từ
-
1
잘난 체하며 자꾸 버릇없이 굴다.
1
NGHÊNH NGANG, VÊNH VÁO, CHẢNH CHẸ, KIÊU KÌ:
Hành động vô phép ra vẻ ta đây.
-
Động từ
-
1
물체가 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Động từ
-
1
물체를 계속 위아래로 흔들리게 하다.
1
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Làm cho vật thể lắc lên lắc xuống một cách liên tục.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Động từ
-
1
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 자꾸 나다.
1
TÁCH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Âm thanh mà mảnh băng đá hoặc cái đóng cứng một cách rắn chắc đột nhiên tách ra cứ phát ra.
-
2
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리가 자꾸 나다.
2
RÂM RAN, RẦM RĨ:
Âm thanh vang lên một cách rất mạnh mẽ và chát chúa cứ phát ra.
-
3
대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
3
VÊNH VANG, VÊNH VÁO:
Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
-
Động từ
-
1
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 크게 나다.
1
TÁCH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Phát ra tiếng những cái như tảng băng đá hay đồ đóng cứng chắc đột nhiên tách ra.
-
3
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리가 나다.
3
QUÀNG QUÀNG, CHAN CHÁT:
Âm thanh vang lên một cách rất mạnh mẽ và chát chúa phát ra.
-
2
대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
2
VÊNH VANG, VÊNH VÁO:
Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
-
Phó từ
-
1
물체가 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
1
MỘT CÁCH LẮC LƯ, MỘT CÁCH VUNG VẨY, MỘT CÁCH ĐUNG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하는 모양.
2
MỘT CÁCH VÊNH VÁO, MỘT CÁCH NHÂNG NHÁO:
Hình ảnh thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
🌟
VÊNH VÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÓC RÁCH:
Tiếng nước liên tục cuộn thành các làn nước nhỏ và rung động. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
자꾸 가볍고 조심성 없게 까부는 모양.
2.
NGOE NGUẨY, NGHÊNH NGANG:
Hình ảnh vênh váo một cách không có ý tứ và nông nổi.
-
-
1.
잘난 체하며 거만하다.
1.
TỰ CAO:
Ra vẻ tài giỏi và vênh váo.
-
Danh từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방짐.
1.
SỰ KIÊU NGẠO, SỰ NGẠO MẠN, SỰ KIÊU CĂNG:
Việc vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.
-
Tính từ
-
1.
보기에 잘난 체하고 건방진 데가 있다.
1.
KIÊU NGẠO, KIÊU CĂNG, NGẠO MẠN:
Trông vênh váo và ra vẻ ta đây.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방진 데가 있다.
1.
KIÊU NGẠO, NGẠO MẠN, KIÊU CĂNG:
Vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.
-
Phó từ
-
1.
겁내거나 어려워하지 않고 당당하게.
1.
MỘT CÁCH ĐƯỜNG ĐƯỜNG CHÍNH CHÍNH:
Một cách đường đường mà không lo sơ hay e ngại.
-
2.
윗사람에게 하는 말이나 행동이 주제넘고 버릇이 없게.
2.
MỘT CÁCH VÔ LỄ:
Lời nói hay hành động vênh váo và không lễ phép với người trên.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 물 위나 공중에 뜨게 하다.
1.
THẢ, THẢ NỔI:
Làm cho vật nào đó nổi trên nước hay không trung.
-
2.
어떤 사람을 지나치게 칭찬해서 우쭐하게 하다.
2.
TÂNG BỐC:
Khen ngợi quá mức làm cho người nào đó vênh váo.
-
3.
어떤 행동으로 분위기나 기분을 좋게 하다.
3.
LÀM VUI, PHA TRÒ:
Làm cho bầu không khí hay tâm trạng vui vẻ bằng hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1.
팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양.
1.
BỔ NGỬA:
Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ về phía sau.
-
2.
순박하거나 순수하지 않고 되바라진 모양.
2.
NGHÊNH NGANG, LẾU LÁO:
Hình ảnh không thuần phát hoặc thuần túy mà vênh váo.
-
3.
안과 밖이 훌쩍 뒤집히는 모양.
3.
RỐI REN, RỐI BỜI, RỐI LOẠN, LOẠN XỊ:
Hình ảnh trong và ngoài bị đảo lộn.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방지다.
1.
KIÊU NGẠO, NGẠO MẠN, KIÊU CĂNG:
Vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.
-
Phó từ
-
1.
팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양.
1.
SÕNG SOÀI:
Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ ra sau.
-
2.
순박하거나 순수하지 않고 되바라진 모양.
2.
NGHÊNH NGANG, LẾU LÁO:
Hình ảnh không thuần phát hoặc thuần túy mà vênh váo.